Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

phân cấp

Academic
Friendly

Từ "phân cấp" trong tiếng Việt có nghĩachia ra thành các cấp bậc khác nhau, thường được dùng trong ngữ cảnh quản lý, tổ chức hoặc hệ thống nào đó. Khi nói đến "phân cấp", chúng ta thường nghĩ đến việc giao quyền hoặc trách nhiệm từ cấp cao hơn cho cấp thấp hơn trong một tổ chức.

Định nghĩa chi tiết:
  • Phân cấp: Chia thành các cấp độ khác nhau, trong đó mỗi cấp quyền hạn trách nhiệm riêng. dụ: trong một công ty, có thể những cấp như giám đốc, trưởng phòng, nhân viên. Mỗi cấp sẽ nhiệm vụ quyền quyết định khác nhau.
dụ sử dụng:
  1. Phân cấp quản lý: Trong một công ty lớn, giám đốc điều hành có thể phân cấp quản lý cho các trưởng phòng để họ có thể tự quyết định một số vấn đề trong lĩnh vực của mình.
  2. Phân cấp quyền hạn: Trong một tổ chức phi lợi nhuận, người sáng lập có thể phân cấp quyền hạn cho các thành viên trong ban điều hành để tăng cường hiệu quả làm việc.
  3. Phân cấp chức vụ: Ở một trường học, hiệu trưởng có thể phân cấp chức vụ cho phó hiệu trưởng, giáo viên chủ nhiệm giáo viên bộ môn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Phân cấp trong chính quyền: Chính phủ có thể phân cấp quyền lực cho các cấp chính quyền địa phương để họ có thể tự quảncác vấn đề tại khu vực của mình.
  • Phân cấp trong hệ thống thông tin: Trong một hệ thống quản lý dữ liệu, phân cấp quyền truy cập giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm bằng cách chỉ cho phép một số người quyền truy cập vào những thông tin nhất định.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Phân chia: Tương tự như phân cấp nhưng không nhất thiết liên quan đến quyền hạn hay trách nhiệm.
  • Phân loại: Chia thành các nhóm dựa trên tiêu chí nhất định, nhưng không nhất thiết cấp bậc.
  • Phân quyền: Giao quyền cho các cấp dưới, thường được sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý hoặc quản trị.
Lưu ý:
  • Cần phân biệt giữa "phân cấp" "phân chia". "Phân cấp" thường mang ý nghĩa về quyền lực trách nhiệm, trong khi "phân chia" có thể chỉ đơn giản chia thành các phần không liên quan đến quyền lực.
  • Từ "phân cấp" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như quản lý, tổ chức, giáo dục chính trị.
  1. đgt. Phân ra, chia thành các cấp, các hạng: phân cấp quản lí (giao bớt một phần quyền quảncho cấp dưới, trong hệ thống quảnchung).

Comments and discussion on the word "phân cấp"